ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
NONG LAM UNIVERSITY
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ GỖ- GIẤY
( WOOD AND PAPER TECHNOLOGY)
1. GIỚI THIỆU
Chuyên ngành Công nghệ Gỗ - Giấy thuộc Ngành Chế biến lâm sản, Khoa Lâm Nghiệp, trường Đại học Nông Lâm TP.HCM được thành lập năm 2003, trước đây Chuyên ngành có tên là Công nghệ sản xuất Giấy - Bột giấy. Là một trong hai trường đại học ở Việt Nam đào tạo kỹ sư chuyên ngành giấy và đến nay Trường đã đào tạo được hơn 500 kỹ sư chuyên ngành làm việc tại các Công ty, Trung tâm và các Viện. Ngoài ra Trường còn thường xuyên đào tạo các lớp ngắn hạn theo nhu cầu với trình độ từ căn bản đến chuyên sâu trong lĩnh vực gỗ, giấy - bột giấy. Xem clip
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp gỗ và công nghiệp giấy bao bì, chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Gỗ - Giấy được cập nhật và đổi mới định kỳ để sinh viên tốt nghiệp đáp ứng được yêu cầu của nhà tuyển dụng. Sinh viên được đào tạo có kiến thức cơ sở ngành về khoa học gỗ, bảo quản gỗ, sấy gỗ, hoá lý, hoá keo… ; có kiến thức chuyên môn về nguyên liệu gỗ cho sản xuất các sản phẩm gỗ và giấy, các công nghệ hiện đại sản xuất các sản phẩm từ gỗ - sản xuất bột giấy và giấy, hệ thống thiết bị trong sản xuất, kiểm nghiệm - đánh giá tính chất gỗ - bột giấy và các sản phẩm giấy, xử lý môi trường công nghiệp giấy, quản lý và vận hành qui trình sản xuất các sản phẩm gỗ - giấy. Chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Gỗ - Giấy áp dụng từ Khoá 2018 như sau:
No. |
Subject code |
Tên môn học |
Subject |
Number of Credit |
I. Khối kiến thức cơ bản (General Education Knowledge) |
||||
I.1 Nhóm học phần bắt buộc (Compulsory Subject) |
||||
1 |
200106 |
Các ng.lý CB của CN MácLênin |
Basic principles Marxism and Leninism |
5 |
2 |
200107 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh Ideas |
2 |
3 |
202112 |
Toán cao cấp B1 |
Mathematics B1 |
2 |
4 |
202201 |
Vật lý 1 |
Physics 1 |
2 |
5 |
202501 |
Giáo dục thể chất 1* |
Physical Education 1 |
1 |
6 |
213603 |
Anh văn 1 |
English 1 |
4 |
7 |
200201 |
Quân sự 1 (lý thuyết)* |
Pre-Military 1 |
3 |
8 |
200202 |
Quân sự (thực hành)* |
Pre-Military 2 |
3 |
9 |
202113 |
Toán cao cấp B2 |
Mathematics B2 |
2 |
10 |
202301 |
Hóa học đại cương |
General Chemistry |
3 |
11 |
202502 |
Giáo dục thể chất 2* |
Physical Education 2 |
1 |
12 |
202622 |
Pháp luật đại cương |
Introductory Law |
2 |
13 |
213604 |
Anh văn 2 |
English 2 |
3 |
14 |
200104 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
|
3 |
15 |
|
Anh văn 3 |
English 3 |
3 |
16 |
207108 |
Hình học họa hình- vẽ kỹ thuật |
Descriptive geometry & Engineering drawing |
3 |
17 |
207111 |
Nguyên lý máy |
Principles of Machine |
2 |
19 |
202121 |
Xác suất thống kê |
Probability - Statistics |
3 |
Cộng nhóm: |
|
47 |
||
I.2 Nhóm học phần bắt buộc tự chọn 0101 - Phải đạt tối thiểu : 05 TC (Elective Subject - 05 Credit required) |
||||
1 |
202620 |
Kỹ năng giao tiếp |
Communication Skills |
2 |
2 |
205532 |
Văn hóa đại cương |
General Culture |
2 |
3 |
205820 |
Vẽ kỹ thuật ứng dụng |
Technical drawing applications |
3 |
4 |
207103 |
Cơ học lý thuyết |
Theoretical Mechanics |
3 |
5 |
214103 |
Tin học đại cương |
General Informatics |
3 |
Cộng Nhóm |
|
13 |
||
II. Khối kiến thức cơ sở ngành (Basic Professional Knowledge) |
||||
II.1 Nhóm học phần bắt buộc (Compulsory Subject) |
||||
1 |
205701 |
QT&TB CNHH |
Process and Chemical Engineering |
3 |
2 |
205728 |
Quản trị doanh nghiệp |
Business Management |
3 |
3 |
212207 |
Hóa lý |
Physical - chemistry |
2 |
4 |
205403 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
English for Forest Products Processing |
3 |
5 |
205540 |
Khoa học gỗ |
Wood science |
4 |
6 |
205706 |
Hóa keo |
Colloids |
2 |
7 |
205542 |
Công nghệ bảo quản gỗ |
Wood Preservation Technology |
3 |
8 |
205815 |
Autocad ứng dụng |
Autocad application |
3 |
Cộng nhóm: |
|
23 |
||
II.2 Nhóm học phần bắt buộc tự chọn 0201 - phải đạt tối thiểu: 06 TC (Elective Subject - 06 Credit required) |
||||
1 |
205546 |
Tối ưu hóa |
Optimization in wood processing |
3 |
2 |
207110 |
Kỹ thuật điện tử |
Electronic Engineering |
2 |
3 |
207109 |
Kỹ thuật điện |
Electrical Engineering |
2 |
4 |
207511 |
Điều khiển tự động |
Automatic control |
2 |
5 |
205541 |
Công nghệ xẻ gỗ |
Sawmilling Technology |
3 |
6 |
205709 |
Quản lý chất lượng sản phẩm |
Quality Control of Product |
2 |
Cộng nhóm: |
|
12 |
||
III. Khối kiến thức chuyên ngành (Professional Knowledge) |
||||
III.1 Nhóm học phần bắt buộc (Compulsory Subject) |
||||
1 |
205710 |
Hóa học gỗ và Cellulose |
Wood and Cellulose Chemistry |
3 |
2 |
205730 |
Công nghệ sản xuất bột giấy |
Pulp Manufacture |
4 |
3 |
205731 |
Công nghệ sản xuất giấy đại cương |
General Papermaking |
3 |
4 |
205721 |
Máy&TB SX bột giấy và giấy |
Pulp and Paper Equipment |
3 |
5 |
|
Công nghệ sản xuất giấy bao bì |
Packaging Manufacture |
3 |
6 |
205559 |
Thực tập các môn cơ sở Gỗ-Giấy |
Core subjects practicum |
3 |
7 |
205719 |
Tính chất giấy |
Paper Properties |
3 |
8 |
205733 |
Thiết kế dây chuyền sản xuất giấy |
Paper Plant Design |
3 |
9 |
205734 |
Phụ gia giấy |
Additives in Paper |
3 |
10 |
205737 |
Công nghệ xử lý nước thải CN |
Industrial Waste Water treatment |
3 |
11 |
|
Thiết kế và sản xuất bao bì |
Packaging Design and Developing |
|
12 |
205726 |
Thực tập nghề nghiệp GG |
Specialized Knowledge Practicum |
3 |
Cộng Nhóm |
|
37 |
||
III.2 Nhóm học phần bắt buộc tự chọn 0301 - phải đạt tối thiểu: 08 TC (Elective Subject - 08 Credit required) |
||||
1 |
|
Khởi nghiệp |
Start up |
2 |
2 |
205736 |
Công nghệ in |
Printing Technology |
3 |
3 |
205506 |
Ván nhân tạo đại cương |
Wood based board |
3 |
4 |
205704 |
ATLĐ và Bảo vệ MT CN |
Ergonomic and Industrial Environment Protection |
2 |
5 |
|
Công nghệ sản xuất bột giấy tái chế |
Recycled Fiber |
3 |
6 |
205547 |
Công nghệ sản xuất đồ gỗ |
Furniture Manufacture |
4 |
Cộng Nhóm |
|
17 |
||
III.3 Nhóm học phần bắt buộc tự chọn 0401 - phải đạt tối thiểu: 10 TC |
||||
1 |
205907 |
Khóa luận tốt nghiệp |
Bachelor's Thesis |
10 |
2 |
205909 |
Tiểu luận tốt nghiệp LN |
Bachelor's Essay |
5 |
Cộng nhóm: |
|
3. ƯU THẾ CỦA NGÀNH & CƠ HỘI VIỆC LÀM
Theo đánh giá của nhiều chuyên gia ngành chế biến gỗ, các hiệp hội, doanh nghiệp chế biến gỗ thì hiện nay nguồn nhân lực ngành Chế biến gỗ đang thiếu trầm trọng. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây ngành giấy Việt Nam đang có mức tăng trưởng cao với tốc độ tăng trưởng bình quân 11%/năm đạt 64% nhu cầu giấy trong nước và đi kèm là sự đổi mới công nghệ nhằm tăng giá trị sản xuất đồng thời hướng đến xuất khẩu giấy bao bì. Hiện tại, có rất nhiều nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào ngành công nghiệp giấy Việt Nam (Hồng Kong, Đài Loan, Nhật Bản, Đức, Thái Lan..) đặc biệt là khu vực phía Nam - nơi có năng lực sản xuất cao nhất, hội tụ nhiều doanh nghiệp, nhà máy, đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành. Cùng với từng bước phát triển vượt bậc thì nhu cầu nguồn nhân lực kỹ sư gỗ - giấy chất lượng cao là rất lớn, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực là vấn đề đặc biệt quan tâm.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành công nghệ gỗ-giấy có thể làm việc trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh tại các nhà máy sản xuất giấy và bột giấy, các nhà máy sản xuất dăm gỗ, các nhà máy chế biến gỗ; hoặc có thể làm việc ở các cơ quan có nhu cầu công tác liên quan đến sản phẩm gỗ và giấy như Tổng cục đo lường, Tổng cục hải quan, Bộ công thương, Bộ tài nguyên và môi trường...; hoặc các doanh nghiệp thương mại thiết bị và hóa chất ngành gỗ- giấy; hoặc tham gia giảng dạy và nghiên cứu tại các Trường Đại học, Cao đẳng, Viện, Trung tâm nghiên cứu gỗ, giấy và bột giấy.
4. CÁN BÔ GIẢNG DẠY
Stt |
Học Hàm |
Họ Và Tên |
Chức vụ |
|
Giảng dạy |
1 |
ThS |
Đặng Thị Thanh Nhàn |
Giảng viên |
Hóa học gỗ & Cellulose , |
|
2 |
ThS |
Lê Tiểu Anh Thư |
Giảng viên |
Tính Chất giấy, Phụ gia giấy |
|
3 |
ThS |
Trần Thị Hiền |
Giảng viên |
|
Quản trị doanh nghiệp |
4 |
ThS |
Lê Thanh Thùy |
Giảng viên |
Công nghệ làm sạch cellulose |
|
5 |
ThS |
Nguyễn Duy Linh |
Giảng viên |
Máy và thiết bị sản xuất giấy |
|
6 |
ThS |
Huỳnh Ngọc Hưng |
Giảng viên |
Thiết kế nhà máy giấy |
Số lần xem trang: 2725
Nhập ngày: 03-01-2008
Điều chỉnh lần cuối: 09-11-2018