GIỚI THIỆU VỀ BỘ MÔN
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
Nhằm thực hiện các yêu cầu và nhiệm vụ trong xu hướng phát triển của đất nước và định hướng tiến tới một Trường đào tạo đa ngành và đa lĩnh vực, bộ môn Thiết kế đồ gỗ nội thất trực thuộc khoa Lâm Nghiệp được thành lập theo quyết định số 200/2011/QĐ-TCHC, ngày 16 tháng 2 năm 2011 của Hiệu trường trường đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh. Đây là bộ môn mới được thành lập và tuyển sinh từ niên khoá 2010. Đội ngũ giảng viên của bộ môn gồm những giảng viên giàu kinh nghiệm về ngành đồ gỗ và thiết kế, bên cạnh đó là những giảng viên trẻ tràn đầy nhiệt huyết.
Chuyên ngành Thiết kế đồ gỗ nội thất đào tạo cán bộ có trình độ đại học, được trang bị các kiến thức và kỹ năng về các lĩnh vực thiết kế, chế tạo đồ gỗ và nội thất; thiết kế và tổ chức thi công các không gian nội thất nhà ở và không gian nội thất công trình công cộng. Có hiểu biết cơ bản về chế biến gỗ và sản xuất đồ gỗ: thiết bị và các phương pháp công nghệ gia công gỗ; đặc điểm, tính chất về vật liệu gỗ, vật liệu nội thất. Hiểu rõ bản chất thiết kế tạo hình; thiết kế công nghệ; thiết kế thi công. Giải quyết được các vấn đề kỹ thuật, mỹ thuật trong thiết kế đồ gỗ nội thất và cách thức tổ chức thực hiện công trình thiết kế nội thất.
Sinh viên được đào tạo các kỹ năng thiết kế đồ gỗ nội thất đáp ứng tốt công năng theo nguyên tắc sáng tạo nghệ thuật; Lựa chọn được nguyên liệu gỗ, vật liệu nội, ngoại thất, thiết bị nội thất phù hợp với yêu cầu sử dụng; Có kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế phổ biến và hiện đại nhất hiện nay. Phân tích, đánh giá, đề xuất, lựa chọn các phương án thiết kế, giải pháp công nghệ cho các công trình thiết kế nội, ngoại thất; Tổ chức thực hiện công trình nội thất một cách hiệu quả; Có năng lực sáng tác và đánh giá các sản phẩm nội thất;
Vị trí việc làm sau khi ra trường: sinh viên học chuyên ngành Thiết kế đồ gỗ nội thất sau khi ra trường sẽ làm thiết kế là chủ yếu. Đảm nhận các công việc về thiết kế đồ gỗ cho các nhà máy chế biến gỗ. Trực tiếp tham gia các công đoạn từ xây dựng ý tưởng và thể hiện thiết kế không gian, thiết kế sản phẩm nội thất, thiết kế kỹ thuật, bóc tách bản vẽ chi tiết… đến thiết kế và giám sát thi công các công trình nội thất. Ngoài ra, có thể tham gia làm công tác quản lý, giảng dạy và nghiên cứu về các lĩnh vực liên quan đến thiết kế nội thất tại các Viện nghiên cứu, các Trường đại học….
2. TỔ CHỨC CỦA BỘ MÔN
PGS.TS. Phạm Ngọc Nam; Trưởng khoa, Trưởng bộ môn
Điện thoại: 0909770736
Email: drpnnam@hcmuaf.edu.vn
STT |
Họ Và Tên |
Chức vụ |
Email |
Giảng dạy |
1 |
PGS.TS. Phạm Ngọc Nam |
Trưởng khoa, Trưởng BM |
Dự toán công trình; Autocad ứng dụng; Thiết kế sản phẩm nội thất; Kết cấu gỗ |
|
2 |
ThS. Phạm Thị Kim Hoa |
Giảng viên |
Hóa gỗ |
|
3 |
ThS. Đặng Minh Hải |
Giảng viên |
Văn hóa đại cương; Thiết kế NT công trình công cộng; Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
|
4 |
ThS. Nguyễn Lê Hồng Thúy |
Giảng viên |
Thiết kế nhà ở nội thất; Màu sắc cơ bản; Lý thuyết thiết kế nội thất |
|
5 |
ThS. Lê Quang Nghĩa |
Giảng viên |
lqnghia@hcmuaf.edu.vn |
Vẻ phối cảnh; Trang trí cơ bản |
3. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo kỹ sư có những kiến thức cơ bản rộng, kiến thức chuyên môn cần thiết, có khả năng sáng tác thiết kế, giám sát thể hiện, tham gia quản lý và sản xuất các sản phẩm và công trình có năng lực và kỹ năng để thực hiện các công việc về lĩnh vực thiết kế, chế tạo đồ gỗ và trang trí nội thất. Có khả năng nhạy bén trong việc tư duy bố cục không gian, hình khối, đường nét, phối hợp màu sắc…
4. YÊU CẦU CỦA KỸ SƯ ĐƯỢC ĐÀO TẠO
Về mặt kiến thức:
• Có kiến thức cơ bản về thiết kế đồ gỗ và thiết kế trang trí nội thất
• Nắm vững nguyên lý và lý luận về thiết kế trang trí nội thất, thiết kế sản xuất đồ gỗ
• Có kiến thức về quá trình gia công, lắp ráp sản phẩm gỗ
• Biết lựa chọn vật liệu trang trí nội thất thích hợp
• Giải quyết được các vấn đề kỹ thuật trong thiết kế nội thất, sản xuất đồ mộc, quản lý kỹ thuật sản xuất, quảng cáo sản phẩm và thị trường kinh doanh tiêu thụ
• Có sự hiểu biết về các lĩnh vực khoa học kỹ thuật tiên tiến thuộc nội dung ngành học. Trên cơ sở đó có năng lực tự chủ, tự cập nhật đối với các kiến thức mới.
Về mặt kỹ năng:
• Có kỹ năng về phương diện biểu đạt thị giác trong lĩnh vực thiết kế, chế tạo đồ gỗ và nội thất;
• Có kỹ năng cơ bản bắt buộc của ngành học về các lĩnh vực vẽ kỹ thuật, tính toán gia công đồ gỗ. Thành thục các kỹ năng về máy tính khi thiết kế, sản xuất đồ gỗ.
Về thái độ:
• Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt
• Trung thực, năng động, sáng tạo
• Xử lý tốt các mối quan hệ xã hội trong công tác
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ |
||||||||||||||
(Ban hành theo quyết định số: /QĐ_ĐHNL_ĐT ngày tháng năm của Hiệu Trưởng) |
||||||||||||||
* Hệ đào tạo: Đại học chính quy (Tín chỉ) (BA) |
||||||||||||||
* Ngành đào tạo: Thiết kế đồ gỗ nội thất (GN) |
||||||||||||||
* Số tín chỉ tích lũy tối thiểu của tất cả môn học: 135 |
||||||||||||||
* Điểm trung bình tích lũy tối thiểu: 2.00 |
||||||||||||||
(Khung chương trình áp dụng cho khóa 2014 trở đi) |
||||||||||||||
STT |
Mã MH |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
TT |
ĐA |
LA |
Năm |
Học kỳ |
Học trước |
Tiên quyết |
Song hành |
|
I. Khối kiến thức cơ bản: |
||||||||||||||
I.1 Nhóm môn học bắt buộc: |
||||||||||||||
1 |
200106 |
Các ng.lý CB của CN MácLênin |
5 |
75 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
200107 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
202108 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
45 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
4 |
202201 |
Vật lý 1 |
2 |
30 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
202501 |
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
|
45 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
6 |
213603 |
Anh văn 1 |
4 |
60 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
7 |
200201 |
Quân sự 1 (lý thuyết)* |
3 |
45 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
8 |
200202 |
Quân sự (thực hành)* |
3 |
|
90 |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
9 |
202109 |
Toán cao cấp A2 |
3 |
45 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
10 |
202301 |
Hóa học đại cương |
3 |
45 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
11 |
202502 |
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
|
45 |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
12 |
202622 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
13 |
213604 |
Anh văn 2 |
3 |
45 |
|
|
|
|
1 |
2 |
213603 |
|
||
14 |
200104 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
45 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
15 |
202110 |
Toán cao cấp A3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
2 |
1 |
202108; 202109 |
|
|
|
16 |
207108 |
Hình học họa hình- vẽ kỹ thuật |
3 |
45 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
17 |
207111 |
Nguyên lý máy |
2 |
30 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
18 |
214103 |
Tin học đại cương |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
19 |
202121 |
Xác suất thống kê |
3 |
45 |
|
|
|
|
2 |
2 |
202110 |
|
|
|
Cộng nhóm: |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I.2 Nhóm môn học tự chọn - phải đạt 4 TC |
||||||||||||||
1 |
212339 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
205825 |
Luật xa gần |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
3 |
205825 |
Nguyên lý thiết kế nội thất |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
4 |
205810 |
Họa hình ứng dụng |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
2 |
2 |
207108 |
|
|
|
5 |
205403 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
3 |
45 |
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
Cộng nhóm: |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II. Khối kiến thức cơ sở ngành: |
||||||||||||||
1 |
205532 |
Văn hóa đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
205820 |
Vẽ kỹ thuật ứng dụng |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
3 |
207113 |
Sức bền vật liệu |
3 |
45 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
4 |
205815 |
Autocad ứng dụng |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
5 |
205807 |
Màu sắc cơ bản |
2 |
30 |
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
6 |
205540 |
Khoa học gỗ |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
7 |
205822 |
Kết cấu gỗ |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
8 |
205801 |
Ergonomics trong Thiết kế |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
1 |
207113 |
|
|
|
Cộng nhóm: |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II.2 Nhóm môn học tự chọn - phải đạt 6 TC |
||||||||||||||
1 |
205609 |
Nguyên lý cắt gọt |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
207109 |
Kỹ thuật điện |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
3 |
205612 |
Sử dụng máy chế biến |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
4 |
205541 |
Công nghệ xẻ |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
5 |
205543 |
Công nghệ sấy gỗ |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
||
6 |
205542 |
Công nghệ bảo quản gỗ |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
2 |
205540 |
|
|
|
7 |
205546 |
Tối ưu hóa |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
|
|
Cộng nhóm: |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III. Khối kiến thức chuyên ngành: |
||||||||||||||
III.1 Nhóm môn học bắt buộc: |
||||||||||||||
1 |
205547 |
Công nghệ mộc |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
3 |
2 |
205540 |
|
|
|
2 |
205548 |
Công nghệ trang sức bề mặt gỗ |
3 |
45 |
0 |
|
|
|
3 |
2 |
205540 |
|
|
|
3 |
205804 |
Thiết kế nội thất nhà ở |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
|
|
4 |
205821 |
Vật liệu nội thất |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
||
5 |
205559 |
Thực tập các môn cơ sở GN |
3 |
|
|
135 |
|
|
3 |
2 |
|
|
|
|
6 |
205823 |
Thiết kế sản phẩm nội thất |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
|
|
7 |
205805 |
TKNT công trình công cộng |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
8 |
205806 |
Đồ án thiết kế tổng hợp |
2 |
15 |
|
|
30 |
|
4 |
1 |
205823 |
|
|
|
9 |
205808 |
Vẽ phối cảnh |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
4 |
1 |
|
205815 |
|
|
10 |
205809 |
Trang trí cơ bản |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
4 |
1 |
|
|
||
11 |
205816 |
Thực tập chuyên ngành TK |
3 |
|
|
135 |
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
12 |
205824 |
Dự toán công trình nội thất |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
Cộng nhóm: |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III.2 Nhóm môn học tự chọn - phải đạt 6 TC |
||||||||||||||
1 |
205506 |
Ván nhân tạo đại cương |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
2 |
205616 |
ATLĐ và BVMT công nghiệp |
2 |
30 |
|
|
|
|
3 |
2 |
|
|
|
|
3 |
205811 |
Nguyên lý và cấu tạo kiến trúc |
2 |
30 |
|
|
|
|
3 |
2 |
|
|
|
|
4 |
205709 |
Quản lý chất lượng sản phẩm |
2 |
30 |
|
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
5 |
205814 |
Thiết kế ngoại thất |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
6 |
205911 |
Gỗ và xenlulô |
3 |
45 |
|
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
7 |
209509 |
Phong thủy ứng dụng |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
Cộng nhóm: |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III.3 Nhóm môn học tốt nghiệp - phải đạt 10 TC |
||||||||||||||
1 |
205907 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
|
|
2 |
205909 |
Tiểu luận TN (5 TC) + phải đạt thêm 5 tín chỉ ở nhóm tự chọn chuyên ngành (III.2) |
10 |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
Các học phần thay thế tốt nghiệp (phải đạt thêm 10 tín chỉ ở nhóm tự chọn chuyên ngành - III.2) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng nhóm: |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Tổng tín chỉ bắt buộc: 109 |
||||||||||||||
Tổng tín chỉ các nhóm tự chọn: 26 |
||||||||||||||
Ghi chú: |
(*) Học phần điều kiện, khi hoàn thành SV sẽ được cấp chứng chỉ. |
|||||||||||||
6. VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
Nhờ tính chất liên ngành, đa lĩnh vực việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiêp rất đa dạng. Kỹ sư Thiết kế đồ gỗ nội thất có khả năng làm việc cho các tập đoàn trong và ngoài nước về lĩnh vực kỹ nghệ gỗ. Sinh viên còn có khả năng làm việc cho các Viện nghiên cứu, trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp, các công ty/doanh nghiệp chuyên về lĩnh vực thiết kế chế tạo đồ gỗ, các sở ban ngành của các địa phương, ....
• Tư vấn thiết kế
• Nhà thiết kế nội thất
• Thiết kế mẫu mã sản phẩm cho các công ty sản xuất đồ gỗ, các tổ chức, cơ quan, cá nhân
• Thiết kế CAD
• Nhà kinh doanh về thiết kế nội thất, đồ gỗ
• Nhân viên dự toán trong các công ty trang trí nội thất/ sản xuất đồ gỗ
• Giảng dạy trong các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp, trung học nghề.
7. SỰ KHÁC BIỆT
Chương trình đào tạo “Thiết kế đồ gỗ nội thất” ngoài việc cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng để trở thành một nhà thiết kế chuyên nghiệp còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu của ngành đồ gỗ giúp các bạn sinh viên có những hiểu biết sâu sắc về công nghệ chế biến gỗ. Từ đó có thể hỗ trợ cho công tác thiết kế hoặc có thể làm việc trong ngành đồ gỗ.
---------------------------------------------------------------------
Địa chỉ liên lạc: Bộ môn Thiết kế đồ gỗ nội thất
P207 Nhà A1, Khoa Lâm Nghiệp - Trường ĐH Nông Lâm
P. Linh Trung – Q. Thủ Đức – Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 028 38975453 - 028 38974606
Email: drpnnam@hcmuaf.edu.vn
Website: http://www.hcmuaf.edu.vn
Số lần xem trang: 3529
Nhập ngày: 07-11-2011
Điều chỉnh lần cuối: 03-11-2018