CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LÂM SẢN
(WOOD TECHNOLOGY)
Mã ngành: 60.54.03.01
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản có trình độ chuyên môn cao, có năng lực vận dụng kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn và năng lực thực hành tốt, độc lập nghiên cứu và khả năng thích ứng cao trước sự phát triển của khoa học kỹ thuật. Sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở viện nghiên cứu, trường cao đẳng và đại học, cơ quan quản lý nhà nước cũng như các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc lãnh vực công nghệ gỗ, giấy.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (bắt buộc 22 TC, Tự chọn 16 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT |
MÔN HỌC |
Số TC (LT, TH) |
Mã số |
Thời điểm |
I |
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
|
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
2 (2,0) |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 (2,0) |
AENG 6001 |
HKI |
3 |
Qui hoạch thực nghiệm (Experimental Designs) |
3 (2, 1) |
AENG 6003 |
HKI |
4 |
Nguyên lý cắt gỗ (Wood Machining Processes) |
3 (2, 1) |
WOOD 6004 |
HKI |
5 |
Vật liệu gỗ, sợi (Wood and Fibre Materials) |
2 (1, 1) |
WOOD 6005 |
HKI |
6 |
Mô hình hóa và tối ưu hóa (Modelling and Optimization) |
3 (2, 1) |
WOOD 6006 |
HKI |
7 |
Bảo vệ môi trường trong CBLS Environmental Protection in Forest Product Industries) |
3 (2, 1) |
WOOD 6007 |
HKI |
8 |
Công nghệ xử lý gỗ (Timber Seasoning) |
2 (2, 0) |
WOOD 6017 |
HKI |
9 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 (1, 0) |
WOOD 6997 |
HKI |
10 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 (1, 0) |
WOOD 6998 |
(1) |
II |
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
|
|
|
10 |
Sản phẩm gỗ và trang trí nội thất Furnitures and Indoor Decoration) |
3 (2, 1) |
WOOD 6008 |
HKII |
11 |
Kết cấu sản phẩm gỗ (Solid Wood Structural Design) |
3 (2, 1) |
WOOD 6009 |
HKII |
12 |
Keo dán và vật liệu phủ mặt (Wood Adhesives and Surface Coating Products) |
3 (2, 1) |
WOOD 6010 |
HKII |
13 |
Công nghệ sản xuất bột giấy (Pulp Manufacture) |
3 (2, 1) |
WOOD 6011 |
HKII |
14 |
Công nghệ sản xuất giấy (Paper Making) |
3 (2, 1) |
WOOD 6012 |
HKII |
15 |
Thí nghiệm sản xuất giấy và bột giấy (Pulping and Papermaking Lab) |
3 (2, 1) |
WOOD 6013 |
HKII |
16 |
Ứng dụng máy tính trong thiết kế (Computer – Aided Product Design) |
3 (2, 1) |
WOOD 6014 |
HKII |
17 |
Công nghệ chế biến gỗ hiện đại (Modern Woodprocessing Technology) |
2 (1, 1) |
WOOD 6015 |
HKII |
18 |
Quản trị doanh nghiệp nông lâm nghiệp Management for Agroforestry Firm) |
2 (2, 0) |
AECO 6022 |
HKII |
19 |
Quản trị chất lượng SP trong CBLS (Quality Management) |
2 (2, 0) |
WOOD 6016 |
HKII |
20 |
Ván nhân tạo nâng cao (Advanced Artificial Boards) |
3 (2, 1) |
WOOD 6018 |
HKII |
21 |
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm (Communication Skills and Group Working) |
2 (2, 0) |
WOOD 6020 |
HKII |
22 |
Thị trường và sản phẩm gỗ (Tomber and Wood Product Wood) |
2 (2, 0) |
WOOD 6019 |
HKII |
23 |
Kỹ thuật đo lường và điều khiển trong kỹ thuật(Measurement & Control Engineering) |
3 (2, 1) |
AENG 6004 |
HKII |
24 |
Lý thuyết ma sát, hao mòn và bôi trơn (Tribology) |
3 (2, 1) |
AENG 6009 |
HKII |
25 |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
THES 6999 |
HKII |
|
|
|
|
(1) |
1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 8 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 2464
Nhập ngày: 28-01-2014
Điều chỉnh lần cuối: 03-11-2018