CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CÁC NGÀNH NĂM 2013 (CHÍNH THỨC)
|
Trường/ngành |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú
|
( 1 ) |
(2) |
(3) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM |
NLS |
|
|
5.300 |
|
Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM- NLS ĐT: (08) 38963350– Fax: (08)38960713 |
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chổ trong ký túc xá : 1.500 - Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi - Riêng ngành ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ hệ số 2 - Ngành Sư phạm Kỹ thuật miễn học phí theo quy định chung.
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI 1. Ngành Khoa học và Công nghệ thực phẩm. Chương trình đào tạo: được thiết kế trên cơ sở chương trình đối tác là Đại học California Davis (UC Davis), Hoa kỳ. Dự kiến mức học phí chương trình tiên tiến trung bình 20triệu/năm. Đối tượng tuyển sinh : Tấc cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của Trường Đại học Nông Lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm( kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung) đáp ứng được trình độ tiếng Anh. 2. Ngành Thú y Chương trình đào tạo: Được thiết kế trên cơ sở 80% chương trình của Trường đối tác Đại học Queensland. Đối tượng tuyển sinh: Tấc cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của Trường Đại học Nông Lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Thú y (kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung) đáp ứng được trình độ tiếng Anh. Dự kiến mức học phí trung bình 25 triệu/năm
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT NƯỚC NGOÀI: 1.Chương trình đào tạo Cử nhân Đại học Newcastle – Úc: Kinh doanh, Khoa học và quản lý môi trường, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học 2. Chương trình đào tạo Cử nhân Đại học Van Hall Larenstein – Hà Lan: Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế VĂN BẰNG: Bằng Cử nhân do Trường Đại học Newcastle - Úc & Trường Đại học Van Hall Larenstein - Hà Lan cấp và có giá trị quốc tế. ĐỐI TƯỢNG TS: -Có điểm thi đại học trên điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo. -Đạt yêu cầu kỳ kiểm tra tiếng Anh của Đại học Nông Lâm tổ chức hoặc trình độ IELTS ≥ 4.5 hoặc tương đương. Đối với học sinh không đủ điều kiện Ngoại ngữ có thể đăng ký học chương trình dự bị Tiếng Anh do Trường tổ chức. Liên hệ: Trung Tâm Đào Tạo Quốc Tế, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh, KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM. Điện thoại: 08-37246042/ Fax: 08-37246042; Hotline: 0938020438 Email:cie-nlu@hcmuaf.edu.vn Website: http://cie-nlu.hcmuaf.edu.vn
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển nguyện vọng bổ sung trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Thí sinh không đăng kí nguyện vọng 1 vào các ngành Cao đẳng.
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên (Gia Lai và Kontum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên).
Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên. - KTX: 100 chỗ
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
4.120 |
|
1- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành: |
|
D510201 |
A |
|
|
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
|
|
|
60 |
|
+ Cơ khí nông lâm |
|
|
|
60 |
|
2- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: |
|
D540301 |
A,B |
|
|
+ Chế biến lâm sản |
|
|
|
60 |
|
+ Công nghệ giấy và bột giấy |
|
|
|
50 |
|
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
|
|
|
60 |
|
3- Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,D1 |
140 |
|
4- Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
D510206 |
A |
50 |
|
5- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
A |
50 |
|
6- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A |
60 |
|
7- Công nghệ kĩ thuật ôtô |
|
D510205 |
A |
60 |
|
8- Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
D510401 |
A,B |
140 |
|
9- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: |
|
D620105 |
A,B |
|
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (chăn nuôi) |
|
|
|
80 |
|
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
80 |
|
10- Thú y, gồm 2 chuyên ngành: |
|
D640101 |
A,B |
|
|
+ Bác sĩ thú y |
|
|
|
100 |
|
+ Dược thú y |
|
|
|
90 |
|
11- Nông học |
|
D620109 |
A,B |
140 |
|
12- Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
A,B |
90 |
|
13- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: |
|
D620201 |
A,B |
|
|
+ Lâm nghiệp |
|
|
|
60 |
|
+ Nông lâm kết hợp |
|
|
|
60 |
|
+ Quản lí tài nguyên rừng |
|
|
|
50 |
|
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
|
|
|
50 |
|
14- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành: |
|
D620301 |
A,B |
|
|
+ Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
60 |
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
|
|
|
60 |
|
+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
60 |
|
15- Công nghệ thực phẩm, gồm 3 chuyên ngành: |
|
D540101 |
A,B |
|
|
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
|
|
|
100 |
|
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời |
|
|
|
100 |
|
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm |
|
|
|
90 |
|
16- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành: |
|
D420201 |
A,B |
|
|
+ Công nghệ sinh học |
|
|
|
100 |
|
+ Công nghệ sinh học môi trường |
|
|
|
60 |
|
17- Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
A,B |
120 |
|
18- Quản lí tài nguyên và môi trường, gồm 2 chuyên ngành |
|
D850101 |
A,B |
|
|
+ Quản lí môi trường |
|
|
|
120 |
|
+ Quản lí môi trường và du lịch sinh thái |
|
|
|
100 |
|
19- Công nghệ chế biến thủy sản |
|
D540105 |
A,B |
60 |
|
20- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành |
|
D140215 |
A,B |
|
|
+ Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
|
50 |
|
+ Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp |
|
|
|
50 |
|
21- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành |
|
D620113 |
A,B |
|
|
+ Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
|
|
|
80 |
|
+ Thiết kế cảnh quan |
|
|
|
80 |
|
22- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: |
|
D310101 |
A,D1 |
|
|
+ Kinh tế nông lâm |
|
|
|
120 |
|
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
|
|
|
90 |
|
23- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành: |
|
D340101 |
A,D1 |
|
|
+ Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
|
|
|
120 |
|
+ Quản trị kinh doanh thương mại |
|
|
|
90 |
|
+ Quản trị tài chính |
|
|
|
80 |
|
24- Kinh doanh nông nghiệp |
|
D620114 |
A,D1 |
60 |
|
25- Phát triển Nông thôn và Khuyến nông |
|
D620151 |
A, D1 |
60 |
|
26- Kế toán |
|
D340301 |
A,D1 |
110 |
|
27- Quản lí đất đai, gồm 4 chuyên ngành: |
|
D850103 |
A, D1 |
|
|
+ Quản lí đất đai |
|
|
|
120 |
|
+ Quản lí thị trường bất động sản |
|
|
|
80 |
|
+ Công nghệ địa chính |
|
|
|
80 |
|
+ Địa chính và quản lý đô thị |
|
|
|
80 |
|
28- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: |
|
D310501 |
A,D1 |
|
|
+ Hệ thống thông tin địa lý |
|
|
|
50 |
|
+ Hệ thống thông tin môi trường |
|
|
|
50 |
|
29- Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
150 |
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
540 |
|
1- Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A,D1 |
110 |
|
2- Quản lí đất đai |
|
C850103 |
A,D1 |
120 |
|
3- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
C510201 |
A |
80 |
|
4- Kế toán |
|
C340301 |
A,D1 |
150 |
|
5- Nuôi trồng thủy sản |
|
C620301 |
B |
80 |
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai) ĐT: (059) 3877665 |
NLG |
|
|
360 |
|
1- Nông học |
|
D620109 |
A,B |
50 |
|
2- Lâm nghiệp |
|
D620201 |
A,B |
50 |
|
3- Kế toán |
|
D340301 |
A,D1 |
50 |
|
4- Quản lí đất đai |
|
D850103 |
A,D1 |
60 |
|
5- Quản lí tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
A,B |
50 |
|
6- Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A,B |
50 |
|
7- Thú y |
|
D640101 |
A,B |
50 |
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI NINH THUẬN ( ĐC: Thị Trấn Khánh Hải, huyện Ninh Thuận, tỉnh Ninh Thuận.). ĐT: (068) 247252 |
NLN |
|
|
280 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1- Ngành kinh tế |
|
D310101 |
A,D1 |
70 |
|
2- Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,D1 |
70 |
|
3- Kế toán |
|
D340301 |
A,D1 |
70 |
|
4- Quản lí tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
A, B |
70 |
Số lần xem trang : :21227
Nhập ngày : 18-01-2013
Điều chỉnh lần cuối :26-03-2013
Số lần xem trang: 3602
Nhập ngày: 24-04-2013
Điều chỉnh lần cuối: