SINH THÁI RỪNG TRỒNG NHIỆT ĐỚI

 

1. Tên môn học

Sinh thái rừng trồng nhiệt đới (Tropical Forest Plantation Ecology / Écologie de plantation d’arbres forestiers tropicaux)

-         Mã số:

-         Số tín chỉ: 2tc (30T)

 

2. Thông tin về giảng viên

-         Họ và tên: Nguyễn Văn Thêm

-         Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, Phó giáo sư, Tiến sĩ

-         Thời gian và địa điểm làm việc: Thứ 2 – thứ 6 hàng ngày, Bộ môn lâm sinh Trường Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

-         Địa chỉ liên hệ: Số 20 – Đường 22 – Khu phố 3 – Phường Linh Chiểu – Q. Thủ Đức – Tp. Hồ Chí Minh

-         Điện thoại: 0918.204.950; Email: nvthem2009@gmail.com

 

-         Những hướng nghiên cứu chính: Tái sinh rừng và nuôi rừng

 

3. Những môn học tiên quyết: Phương pháp nghiên cứu trong lâm nghiệp, đánh giá đất, năng suất và sản lượng rừng, rừng nhiệt đới…

 

4. Mục tiêu của môn học. Sau khi kết thúc môn học này, sinh viên có khả năng:

-         Về kiến thức: Phát triển mô hình diễn tả những yếu tố kiểm soát năng suất và sản lượng rừng trồng nhiệt đới.

-         Về kỹ năng: Xây dựng được những biện pháp quản lý rừng trồng nhiệt đới.

-         Về thái độ: Chuyên cần và yêu nghề rừng.

 

- The course provides an ecological basis for the prediction of plantations' growth and yield, including the effects of environmental (climate, topography-soil, biological) factors  and silvicultural practices. Measures to increase plantation productivity are also discussed.

 

5. Mô tả môn học. Môn học Sinh thái rừng trồng nhiệt đới nghiên cứu cơ sở sinh thái học của năng suất và sản lượng rừng trồng; mối quan hệ giữa năng suất rừng trồng với những yếu tố môi trường (khí hậu, địa hình – đất, sinh vật, biện pháp lâm sinh...); những biện pháp nâng cao năng suất rừng trồng.

 

After completing the course, students are able to:

-         Develop models describing factors controlling tropical plantation’s growth and yield;

-         Design measures to increase the productivity of forest plantations;

Be diligent and like the forest/forestry.

 

Số lần xem trang: 2164
Nhập ngày: 02-10-2009
Điều chỉnh lần cuối: 04-11-2018


Viễn thám ứng dụng trong quản lý tài nguyên rừng(02-10-2009)

Hệ thống nông lâm kết hợp(02-10-2009)

Công nghệ sinh học giống cây rừng(02-10-2009)

Năng suất và sản lượng rừng(02-10-2009)

Mô hình hoá trong Lâm nghiệp(02-10-2009)

Sinh thái cảnh quan(02-10-2009)

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ ĐA BIẾN(07-01-2008)