ĐIỂM TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 - ĐHNLTPHCM TỪ 2010-2012

 

 

2012

2011

2010

Ngành/chuyên ngành

Khối thi

Khối thi

Khối thi

Các ngành đào tạo trình độ đại học:

 

A

B

D1

A

B

D1

A

B

D1

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

13

 

 

13

 

 

13

 

 

   + Cơ khí nông lâm

13

 

 

13

 

 

13

 

 

- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

   + Chế biến lâm sản

13

 

 

13

 

 

13

 

 

   + Công nghệ giấy và bột giấy

13

 

 

13

 

 

13

 

 

   + Thiết kế đồ gỗ nội thất

13

 

 

13

 

 

 

 

 

- Công nghệ Thông tin

 

13

 

 

13

 

 

13

 

 

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

 

13

 

 

13

 

 

13

 

 

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

13

 

 

13

 

 

13

 

 

- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

 

13

 

 

13

 

 

 

 

 

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

 

13

 

 

13

 

 

13

 

 

- Công nghệ kĩ thuật Hóa học

 

14

15

 

14

15

 

13

17

 

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

  + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

13

14

 

13

14

 

13

14

 

  + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

13

14

 

13

14

 

13

14

 

- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

   + Bác sĩ thú y

14

15

 

14

15

 

14

15

 

   + Dư­ợc thú y

14

15

 

14

15

 

14

15

 

 

- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

13

14

 

13

14

 

13

14

 

 

- Bảo vệ thực vật

13

14

 

13

14

 

13

14

 

- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:

  + Lâm nghiệp

13

14

 

13

14

 

13

14

 

  + Nông lâm kết hợp

13

14

 

13

14

 

13

14

 

  + Quản lí tài nguyên rừng

13

14

 

13

14

 

13

14

 

  + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

13

14

 

13

14

 

 

 

 

- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:

   + Nuôi trồng thủy sản

13

14

 

13

14

 

13

14

 

   + Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

13

14

 

13

14

 

13

14

 

   + Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản

13

14

 

13

14

 

 

 

 

- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:

  + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

13,5

15,5

 

13,5

15,5

 

13

14

 

  + Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

13,5

15,5

 

13,5

15,5

 

13

15

 

  + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

13,5

15,5

 

13,5

15,5

 

13

14

 

- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:

   + Công nghệ Sinh học

14,5

17,5

 

14,5

17,5

 

15

17

 

   + Công nghệ Sinh học môi trường

13

14

 

13

14

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật Môi tru­ờng

13

15

 

13

15

 

13

14

 

 

- Quản lí tài nguyên và môi tr­uờng gồm 2 chuyên  ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  + Quản lí Môi tru­ờng

13

15

 

13

15

 

13

16

 

 

  + Quản lí Môi tr­uờng và du lịch sinh thái

13

15

 

13

15

 

13

16

 

 

- Công nghệ chế biến thủy sản

13

14,5

 

13

14,5

 

13

14

 

 

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   + Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

13

14

 

13

14

 

13

14

 

 

   + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

13

14

 

13

14

 

13

14

 

 

- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

13

14

 

13

14

 

13

14

 

 

   + Thiết kế cảnh quan

13

14

 

13

14

 

13

14

 

 

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Kinh tế nông lâm

13

 

13

13

 

13

13

 

13

 

 + Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

13

 

13

13

 

13

13

 

13

 

- Phát triển nông thôn

13

 

13

13

 

13

13

 

13

 

- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

14

 

14

14

 

14

14

 

14

 

  + Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

14

 

14

14

 

14

14

 

14

 

  + Quản trị Tài chính

14

 

14

14

 

14

 

 

 

 

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

13

 

13

13

 

13

13

 

13

 

- Kế toán

14

 

14

14

 

14

 

 

 

 

- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   + Quản lí đất đai

14

 

14

14

 

14

13

 

13

 

   + Quản lí thị tr­ường bất động sản

14

 

14

14

 

14

13

 

13

 

   + Công nghệ địa chính

14

 

14

14

 

14

13

 

13

 

- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   + Hệ thống thông tin địa lý

13

 

13

13

 

13

13

15

 

 

   + Hệ thống thông tin môi trường

13

 

13

13

 

13

13

 

13

 

- Ngôn ngữ Anh

 

 

17,5(*)

 

 

17,5(*)

 

 

19

Số lần xem trang: 2123
Nhập ngày: 24-04-2013
Điều chỉnh lần cuối:


Thông tin tuyển sinh đại học chính qui năm 2015 (mới)(28-07-2015)

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của khoa Lâm Nghiệp năm 2015 (hot)(05-02-2015)

Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2015(28-01-2015)

Khoa Lâm Nghiệp đón sinh viên khóa 2014 !(10-09-2014)

THÔNG BÁO KHOA LÂM NGHIỆP XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2014(09-09-2014)

CƠ HỘI VIỆC LÀM SAU TỐT NGHIỆP CỦA CÁC NGÀNH KHOA LÂM NGHIỆP (tin nóng)(29-09-2013)

BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2013 ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM(08-08-2013)

THÔNG TIN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013(24-04-2013)

THÔNG TIN ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KHOA LÂM NGHIỆP NĂM 2014(22-04-2013)

Thông báo Chương trình liên kết đào tạo trình độ Thạc sỹ với Đại học Tiền Giang, Đại học Trà Vinh, Đại học Bạc Liêu(22-04-2013)

THÔNG BÁO TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC (THẠC SỸ) NĂM 2013(22-04-2013)